phụ cấp tiếng anh là gì

Vậy niềng răng tiếng Anh là gì? Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng tại hầu hết các quốc gia trên thế giới. người phụ trách chính trong quá trình niềng răng của bạn. MST: 0107743689 - UBND Quận Thanh Xuân Phòng TC-KT cấp 08/03/2017. Điện thoại: 0901.334.334. Hotline: 0963.333.844 Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh phụ cấp bản dịch phụ cấp + Thêm allowance noun Nhiều trẻ em lần đầu tiên hiểu về giá trị đồng tiền khi được nhận tiền phụ cấp . Many children first learn the value of money by receiving an allowance . FVDP Vietnamese-English Dictionary subsidize verb FVDP-English-Vietnamese-Dictionary Sự cấp bách của đề tài với góc nhìn mới hoặc một vấn đề học thuật chưa từng được nghiên cứu trước đó. Mục tiêu áp dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề của bài luận văn Methods (Phương pháp nghiên cứu) Trong phần này, người viết cần trình bày sơ lược các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong bài. Độ dài thường khoảng 4-6 câu. conceit ý nghĩa, định nghĩa, conceit là gì: 1. the state of being too proud of yourself and your actions: 2. a clever or surprising…. Tìm hiểu thêm. Trong các bài viết về cách học Tiếng Hàn, hôm nay chúng tô giới thiệu về bảng chữ cái Hangul được tạo bởi Vua Sejong triều đại Choson với mục đích tạo sự dễ dàng trong học đọc viết cho toàn dân.Bảng chữ cái Hangul có 28 chữ cái với 11 nguyên âm và 17 phụ âm. Trước khi có Hangul, người HQ sử dụng chữ Hán kenapa motor vario 150 tidak bisa hidup. Phụ cấp là khoản tiền mà người sử dụng lao động hỗ trợ người lao động để bù đắp các yếu tố về điều kiện lao động, mức độ phức tạp của công việc, điều kiện sinh hoạt,… chưa được tính đến hay tính chưa đầy đủ trong mức viên là một trong những đối tượng được hưởng phụ cấp thâm niên theo quy định của pháp are one of the subjects entitled to seniority allowance according to the provisions of cấp thâm niên là một trong những chế độ phụ cấp được ghi nhận trong hợp đồng lao seniority allowance is one of the allowances recorded in the labor phân biệt allowance, wage và salary nha!- Allowance là trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ví dụ The perks of the job include a company pension and a generous travel allowance.Các đặc quyền của công việc bao gồm lương hưu của công ty và phụ cấp du lịch hào phóng.- Salary là số tiền mà nhân viên được trả cho công việc của họ thường được trả hàng tháng. Ví dụ His salary is quite low compared to his abilities and experience. Lương tháng của anh ấy khá thấp so với năng lực và kinh nghiệm của anh ta.- Wage là số tiền nhận được cho công việc mình làm, được trả theo giờ/ngày/tuần; thù dụ According to our agreements, wages are paid on Fridays. Theo như hợp đồng của chúng tôi, thù lao được trả vào các ngày thứ Sáu. Sẵn sàng du học – Những khái niệm như tiền lương, tiền thưởng, tiền hoa hồng có nghĩa khác nhau, vì thế được thể hiện bằng những từ ngữ khác nhau trong tiếng Anh. Những từ vựng và ví dụ sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm đang xem Phụ cấp tiếng anh là gì1. Pay /peɪ/ khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói Overtime pay / làm ngoài dụEmployees workingovertimewill been titled to viên làm thêm ngoài giờ sẽ được trả thêm Salary / tiền lương trả định kỳ và thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao dụWhat’s yoursalary?Lương bạn một tháng bao nhiêu?4. Wage /weɪdʒ/khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng dụThe porter’swageis determined every công của bốc vác được trả theo Allowance / phụ travel/ elephone allowancelà tiền phụ cấp ăn trưa, xăng xe, đi lại, điện thoại. Ngoài ra, “allowance” còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con dụI receive anallowanceof 50 dollars per thêm Precursor Là Gì – Precursor Trong Tiếng Tiếng ViệtTôi nhận được tiền trợ cấp mỗi ngày là 50 đô Commission / hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán usually work on a 7% tôi thường tính mứctiền hoa hồnglà 7%.7. Bonus / thưởng,“attendance bonus”là tiền thưởng chuyên dụThe company gives us more productivity ty tặng thêm tiền thưởng năng suất làm việc cho chúng Nest egg /nest eɡ/ tiền tiết kiệmVí dụAs soon as Jenny was born we started anest eggto help pay for her university từ khi Jenny ra đời chúng tôi bắt đầu để dành tiền sau này con bé học Đại Severance pay / cấp thôi việcEmployers are required topayseverance payafter an employee is thêm Sửa Lỗi Thẻ Nhớ đòi Format, Tuyệt Chiêu Cứu Dữ Liệu Usb đòi FormatCác ông chủ phải trả tiền trợ cấp thôi việc sau khi một nhân viên bị thôi Unemployment benefit / compensation /ʌnɪmˈplɔɪməntˈbɛnɪfɪt/ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/Trợ cấp thất nghiệpChuyên mục Hỏi Đáp Phụ cấp$ 20 để hoàn tất chương trình huấn luyện cần stipend of $20 to complete required công lý là phụ cấp của tất cả những gì tiền này sẽ được bổ sung bằng phụ cấp nếu ứng viên có con amount will be supplemented by an allowance for children if khoản cho vay cần phải được hoàn trả, nhưng phụ cấp thì có lương tháng 13, thưởng hay phụ cấp không?Anne đề nghị việcsử dụng cung điện Richmond và phụ cấp của quốc had requested use of Richmond Palace and an allowance from này cũng có thể được gọi là phụ cấp đối với các khoản nợ cấp$ 100 cộng thêm mileage để phục vụ là thành viên Coordinator hoặc thành viên A- stipend of $130 plus mileage to serve as a Coordinator or on A-Team số này được giới hạn ở bốn cấp độ cấp cao nhất và ba phụ cấp.Indices are limited to four levelstop level and three sub-levels.Họ sẽ được nhận USD ban đầu để chi trảtiền ở, 500 USD phụ cấp mỗi tháng và USD trả cuối cùng khi chương trình kết will receive an initial $2,500 for relocation expenses,a $500 monthly stipend and a final payout of $1,500 once the program is phí, sách tất cả trả tiền cho cộng phụ cấp của ông là £ 4,500 một fees, books all paid for plus his stipend was £4,500 a chức thuê mục sư phải chính thức chỉ định phụ cấp là phụ cấp nhà ở trước khi trả minister's employing organization must officially designate the allowance as a housing allowance before paying it to the với vé được cấp với phụ cấp chỉ bằng kilôgam, không có giới hạn về số lượng vật phẩm trong phụ cấp trọng lượng cho chuyến du lịch quốc tickets issued with an allowance in kilograms only, there is no restriction on the number of pieces within the weight allowance for international rất dễ dàng để phá vỡ trục khi thiết kế hoặc phụ cấp của trục tốc độ cao của bộ giảm tốc là is easy to break the shaft when the design or the allowance of the high speed shaft of the reducer is cấp thường xuyên đặt vào hộp đóng góp như chúng tôi muốn đóng góp cho dự án.”. as we want to contribute to the project.”.Những người bảo vệ cô sẽ là phụ cấp, và càng nhiều, càng ones protecting you will be subordinates, and the more, the hết các phụ cấp cũng sẽ được báo cáo trên bảng tóm tắt thanh toán lương cho nhân viên để đưa vào tờ khai thuế thu nhập cá nhân phải được nộp hàng năm. summaries for inclusion on personal income tax returns that must be lodged yếu tố phụ cấp cần thiết trong công việc sau đó được thêm vào để tính thời gian tiêu chuẩn cho nhiệm vụ. then added to compute the standard time for the gần 70năm đại diện Văn HEES phụ cấp chất lượng, gia vị,….For almost 70Nếu nhiệm vụ được hoàn thành, TRUE tình huốngmột giá trị sẽ được áp dụng đối với phụ the task was completed,TRUE situationCảnh sát quốc gia Indonesia gần đây tuyên bố sẽ tăng 70% phụ cấp cho các sĩ quan cảnh National Police recently announced that it would increase the allowances of police officers by 70 sát quốc gia Indonesiagần đây tuyên bố sẽ tăng 70% phụ cấp cho các sĩ quan cảnh National Police announced that it would increase the allowances of police officers by 70 ích và phụ cấp chỉ có thể được bao gồm nếu chúng được quy định trong hợp đồng lao động cố định/ bảo đảm và được trả hàng tháng bằng tiền không bằng hiện vật và bằng tổng không phải là lương net.Benefits and allowances may only be included if they are specified in the employment contract, fixed/guaranteed and paid monthly in moneynot in kind and in grossnot net.Người chơi phải ném nó từ chỗ mà anh ta bắt được nó, phụ cấp được thực hiện cho một người bắt bóng khi chạy với tốc độ tốt nếu anh ta cố gắng dừng player must throw it from the spot on which he catches it, allowance to be made for a man who catches the ball at a good speed if he tries to stop.".Người chơi phải ném nó từ chỗ mà anh ta bắt được nó, phụ cấp được thực hiện cho một người bắt bóng khi chạy với tốc độ tốt nếu anh ta cố gắng dừng player must throw the ball from the spot he catches it on, allowance to be made for a man who catches the ball when running at a good speed if he tries to nghị RDAs= Phụ cấp chế độ ăn uống được khuyến nghị và PRI= Lượng tham chiếu dân số được đặt cao hơn mức được xác định là yêu cầu trung bình để giải quyết phụ nữ có nhu cầu trên mức trung Recommended Dietary Allowances and PRIs= Population Reference Intakes are set higher than what has been determined to be average requirements so as to address women who have above average đầu cuối FTTH, 8 lõi Cáp quang phụ trợ rìu cho cáp thoát tối đa 1 cáp quang đầu vào và8 cổng cáp đầu ra giảm FTTH, phụ cấp tối đa cho cáp vào đường kính tối đa 17 Terminal Box, 8 Cores Fiber Optic Box max allowance for exit cables up to 1 input fiber optic cables and 8 FTTH drop output cable port, Max allowance for entry cables max diameter 17 nữa, tùy thuộc vào hạng vé của bạn, tình trạng khách hàng thường xuyên và các yếu tố khác mà bạn có thể kiểm tra nhiều hơn một túi hoặccó phụ cấp trọng lượng tối đa cao hơn so với hành khách kinh tế tiêu depending on your ticket class, frequent flyer status, and other factors you may be able to check more than one bag,or have a higher maximum weight allowance than standard economy passengers. Tìm phụ cấpphụ cấp noun allowancephụ cấp gia đình family allowance allowancephụ cấp sản phẩm product allowancecon phải phụ cấp dependent childphụ cấp bao cấp subsidyphụ cấp đời sống đắt đỏ cost of living bonusphụ cấp lương increment of wagephụ cấp thâm niên long service bonusphụ cấp thâm niên seniority payphụ cấp xã hội soaked fringessự phụ cấp grantsự phụ cấp ngoài fringe benefitstiền lương và phụ cấp pay and allowances fringe benefits subsidizetrợ cấp, phụ cấp subsidize weightingphụ cấp khu vực weightingkết toán tiền phụ cấp settlement of subsidyphụ cấp chiêu đãi entertainment allowancephụ cấp cho thu nhập gia đình family income supplementphụ cấp chức vụ responsibility paymentphụ cấp dặm thưởng bonus mileagephụ cấp đắt đỏ cost of living allowancephụ cấp đi công tác assignment allowancephụ cấp đi đường mileage allowancephụ cấp di chuyển mileage allowancephụ cấp di chuyển travelling allowancephụ cấp gia đình family allowancesphụ cấp giao tế hosieryphụ cấp giao tế hospitality allowancephụ cấp mất sức disablement pensionphụ cấp mới sang golden hellophụ cấp nguy hiểm hazardous allowancesphụ cấp sinh đẻ maternity benefitphụ cấp sinh hoạt subsistence allowancephụ cấp thâm niên seniority allowancephụ cấp thêm supplementary pensionphụ cấp tính theo dặm đường mileage allowancephụ cấp tiền công additional remunerationtiền phụ cấp subventiontiền phụ cấp hiểm nguy danger moneytiền phụ cấp làm việc xa isolated post allowancetiền phụ cấp nguy hiểm danger moneytiền phụ cấp sinh hoạt subsistence moneytiền phụ cấp tạm perktiền phụ cấp thôi việc golden parachute Tra câu Đọc báo tiếng Anh phụ cấp- I. đgt. Cấp thêm ngoài khoản chính tiền phụ cấp. II. dt. Khoản tiền phụ cấp phụ cấp tàu xe hưởng phụ cấp công tác Cấp thêm, tiền cấp thêm. Lãnh phụ cấp. Phụ cấp gia đình. Phụ cấp lộ phí. các chuyên gia, cố vấn kể cả công tác phí. experts, advisors including travel thông tin nhạy cảm lương, phụ cấp… được mã hóa trước khi truyền trên hệ thống mạng và chứa trong máy sensitive informationsalary, allowances… is encrypted before transmitting over the network and stored in the qua và sửa đổi Quy chế Nhân sự và Thể lệ tài chính của Liên minh và những thể lệ khác nếu xét thấy cần thiết, căn cứ vào các hoạt động thực tế hiện hành của Tổ chức Liên hợp quốc và của các cơ quan chuyên môn đangTer approve and revise the Staff Regulations and the Financial Regulations of the Union and any other regulations as it may consider necessary, taking account of current practice of the United Nations andof the specialized agencies applying the common system of pay, allowances and pensions;Chuẩn y và sửa đổi Qui chế nhân sự và Thể lệ tài chính của Liên minh và những thể lệ khác xét thấy cần thiết, căn cứ vào thực tế hiện hành của Tổ chức Liên hợp quốc và của những cơ quan chuyên môn đangApprove and revise the Staff Regulations and the Financial Regulations of the Union and any other regulations as it may consider necessary, taking account of current practice of the United Nations andof the specialized agencies applying the common system of pay, allowances and pensions;Trong Luật này, tiền lương có nghĩa là tiền lương, tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng và mỗi lần thanh toán khác cho người lao động từ sử dụng lao động cho thù lao lao động, không phụ thuộc vào tên mà thanh toán này có thể được gọi this Law, wage shall mean the wage, salary, allowance, bonus and every other payment to the worker from the employer as remuneration for labour, regardless of the name by which such payment may be lại lương, phụ cấp đi lại, ngày nghỉ thêm để giữ cho họ có động lực sẽ giúp công ty đạt được lợi thế cạnh tranh trên thị salaries, travel allowances, additional vacation days to keep them motivated that will help the firm to attain the competitive advantage in the tướng Chính phủ uỷ quyền cho Bộ trưởng Bộ quản lý ngành quyết định xếp lương, và thành viên Hội đồng quản trị công ty nhà nước đặc biệt quan trọng ghi trong phụ lục kèm theo Nghị định này”.The Prime Minister shall authorize ministers of branch-managing ministries to decide on the wages and members of the management boards of state companies of special importance named in the Appendix to this Decree.".Theo Điều 100 công chức có thểtiếp tục giữ chức có lương bổng, phụ cấp, lợi ích và các điều kiện làm việc không kém hơn trước chuyển to the Article 100 of the Basic Law,the civil servants may remain in employment with pay, allowances, benefits and conditions of service no less favourable than before the số gói Carney được trị giá khoảng 1,3 triệu USD,bao gồm tiền lương, phụ cấp và các chi phí nhà total package is worth about $ million,including pay, allowances and housing gói thù lao của ông Carney lên tới khoảng 1,3 triệu USD/ năm,bao gồm tiền lương, phụ cấp và chi phí nhà total package is worth about $ million,including pay, allowances and housing chứcsẽ phải trả ít nhất tổng số bồi thường tối thiểu cần thiết của pháp luật địa phương,bao gồm tất cả bắt buộc tiền lương, phụ cấp và phúc at least the minimum total compensation required by local law,including all mandated wages, allowances and vấn đề ký hợp đồng lao động, thời gian làm việc, động cho đặc thù công việc trong lĩnh vực hàng the signing of labor contracts, working time,wages, allowances, labor safety and sanitation for specific jobs in the maritime lập các chính sách đền bù, lợi ích và đảm bảo thực hiện đúng chính sách,bao gồm tiền lương, bảo hiểm, phụ cấp và các quyền lợi up fair Compensation& Benefit policies and ensure the proper implementation ofthe policies, including salary, commission, insurance, other allowances and cấp Ngoài lương, mỗi vị trí hưởng thêm các loại phụ cấp hấp dẫn dành riêng cho công việc của addition to salary, each position has additional attractive allowances specific to their Giải Đáp Pháp Luật tại Phần III của Bản tin sẽ cung cấpcho Quý Khách Hàng những thông tin pháp lý liên quan đến việc trả lương, thưởng và phụ cấplương bằng ngoại tệ cho các chuyên gia nước ngoài đối với các doanh nghiệp tại Việt Question and Answer section in the Part III willprovide you with legal information regarding to the payment of salary, bonus and allowance in foreign currency to the foreign experts working for enterprises in loại phụ cấp lương tương xứng với công sức, trách nhiệm, hiệu quả lao động như phụ cấp chức vụ, tiền xăng, nhà trọ….Salary income including basic salary and allowances commensurate with the effort, responsibility, labor efficiency as position allowances, gas money, inn….Họ kiếm được tiền lương, phụ cấp và khi nghỉ hưu, họ được hưởng lương hưu hàng earn a salary, allowances, and upon retirement, they are entitled to a monthly Luật này, tiền lương có nghĩa là tiền lương,tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng và mỗi lần thanh toán khác cho người lao động từ sử dụng lao động cho thù lao lao động, không phụ thuộc vào tên mà thanh toán này có thể được gọi the Labor Standards Law,wage' means the wage,salary, allowance, bonus and every other payment to the employee from the employer as remuneration for labor, regardless of the name by which such payment may be Luật này, tiền lương có nghĩa là tiền lương, tiền lương, phụ cấp, tiền thưởng và mỗi lần thanh toán khác cho người lao động từ sử dụng lao động cho thù lao lao động, không phụ thuộc vào tên mà thanh toán này có thể được gọi 11 In this Act, wage means the wage, salary, allowance, bonus and every other payment to the worker from the employer as remuneration for labor, regardless of the name by which such payment may be muốn hiểu rõ hơn về luật lao động,bao gồm tiền lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, chế độ thai sản cũng như các vấn đề lao động khác có liên quan để tôi biết được quyền lợi của mình đang có là want to understand more about the labor law,including salary, allowances, social insurance, maternity leave as well as other labor related issues so that I know what my rights trì thực hiệnvà phổ biến, hướng dẫn các đơn vị trong Viện thực hiện các chế độ, chính sách về tiền lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội và các chế độ, chính sách khác đối với cán bộ, viên chức và người lao động của Viện theo quy định hiện implement,disseminate and instruct units of the Institute in policies on salary, allowance and social security and other policies with officials, employees and workers in the Institute under present cạnh chính sách tiền lương và phụ cấp, PETROLIMEX còn áp dụng chính addition to the policy of salary and allowances, PETROLIMEX also applies cạnh đó, những chế độ về thai sản, phụ cấp, lương thưởng, bảo hiểm….In addition, the regimes of maternity, allowances, compensation, insurance….Lương, phụ cấp và những lợi ích khác của thẩm phán không thể bị rút bớt.3 The salaries, allowancesa nd benefits of judges may not be người hưởng lương, phụ cấp từ nguồn ngân sách nhà nước là 11 triệu total number of people receiving a salary from the State budget stands at 11 dựng chính sách đặc biệt cho những người làm công tácgiáo dục ở các vùng khó khăn như hoàn thiện chế độ tiền lương, phụ cấp cho giáo viên, ưu tiên đào tạo và các chế độ đãi ngộ special policies for training staff working indisadvantaged areas such as improving the salary and allowance regime, giving priority in training and other preferential regimes for đó, tiền lương ghi trong HĐLĐ do doanh nghiệp thỏa thuận vớiNLĐ sẽ bao gồm mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác, nhưng mức lương không bao gồm khoản tiền trả thêm khi NLĐ làm thêm giờ, làm việc vào ban the salary specified in the labour contract concluded by enterprises andemployees will include base salary, salary allowances and other additional payments and base salary excludes additional payments received when employees work overtime or at night.

phụ cấp tiếng anh là gì